Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thăng thiên


(từ cũ, nghĩa cũ) monter au ciel.
Ông táo thăng thiên
génie du foyer qui monte au ciel (faire son rapport de fin d'année, suivant les superstitieux).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.